Lớp 12
Chất này tại đây ko phản xạ với hỗn hợp NaOH?
Cập nhật ngày: 11-10-2022
Chia sẻ bởi: Nguyễn Diệu Anh
Chất này tại đây không phản xạ với hỗn hợp NaOH?
A
ZnO.
B
Al2O3.
C
CO2.
D
Fe2O3.
Chủ đề liên quan
Oxit bị lão hóa khi phản xạ với hỗn hợp HNO3 loãng là
A
MgO.
B
FeO.
C
Fe2O3.
D
Al2O3.
Oxit bị lão hóa khi phản xạ với hỗn hợp HNO3 loãng là
A
CuO.
B
Fe3O4.
C
Fe2O3.
D
Al2O3.
Oxit này tại đây thuộc tính với hỗn hợp HCl sinh đi ra lếu thích hợp muối?
A
Al2O3.
B
Fe3O4.
C
CaO.
D
Na2O.
Dung dịch hóa học này tại đây không phản xạ với Fe2O3?
A
NaOH.
B
HCl.
C
H2SO4.
D
HNO3.
X là oxit của Fe. Cho X nhập hỗn hợp HNO3 quánh giá, chiếm được hỗn hợp Y và ko thấy đem khí bay đi ra. X là
A
FeO.
B
Fe2O3.
C
Fe3O4.
D
FeO hoặc Fe2O3.
Trong những ion sau: Al3+, Mg2+ Fe2+ Fe3+. Ion đem tính lão hóa mạnh mẽ nhất là
A
Al3+.
B
Mg2+.
C
Fe2+.
D
Fe3+.
Kim loại này tại đây khử được ion Fe2+ nhập dung dịch?
A
Ag.
B
Fe.
C
Cu.
D
Mg.
Để khử ion Fe3+ nhập hỗn hợp trở thành ion Fe2+ rất có thể sử dụng một lượng dư
A
kim loại Ag.
B
kim loại Cu.
C
kim loại Mg.
D
kim loại Ba.
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với hóa học này sau đây?
A
NaOH.
B
Ag.
C
Cu.
D
Fe.
Cho hỗn hợp FeCl3 nhập hỗn hợp hóa học X, chiếm được kết tủa ko tan nhập axit clohiđric. Chất X là
Xem thêm: pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây
A
H2SO4 (loãng).
B
CuCl2.
C
NaOH.
D
AgNO3.
Ở sức nóng phỏng thông thường, hỗn hợp FeCl2 thuộc tính được với kim loại
A
Cu.
B
Ag.
C
Au.
D
Zn.
Cho hỗn hợp Fe(NO3)3 tác dụng với hỗn hợp NaOH tạo ra trở thành kết tủa đem màu
A
nâu đỏ rực.
B
trắng.
C
xanh thẫm.
D
trắng xanh rớt.
Ở ĐK thông thường, hóa học này tại đây không đem kĩ năng phản xạ với hỗn hợp H2SO4 loãng?
A
FeCl3.
B
Fe2O3.
C
Fe(NO3)2.
D
Fe(OH)3.
Dùng lượng dư hỗn hợp này tại đây nhằm tách lấy Ag thoát ra khỏi lếu thích hợp bao gồm Fe, Cu, Ag?
A
HCl.
B
Fe2(SO4)3.
C
NaOH.
D
HNO3.
Công thức chất hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A
Fe(OH)3.
B
Fe2O3.
C
Fe2(SO4)3.
D
Fe3O4.
Oxit Fe kể từ đem công thức là
A
FeCl2.
B
FeCl3.
C
FeS.
D
Fe3O4.
Muối sắt(II) sunfua đem công thức là
A
FeS2.
B
FeSO4.
C
FeS.
D
Fe3O4.
Muối sắt(II) sunfat đem công thức là
A
FeS2.
B
FeSO4.
C
FeS.
D
Fe2(SO4)3.
Hợp hóa học sắt(II) nitrat đem công thức là
A
Fe(NO3)2.
B
FeSO4.
C
Fe2O3.
D
Fe2(SO4)3.
Hợp hóa học sắt(III) nitrat đem công thức là
A
Fe(NO3)3.
B
FeSO4.
D
Fe(NO3)2.
Bình luận